Dịch vụ phá dỡ công trình giá rẻ tại Mê Linh – Hà Nội. Bạn đang có nhu cầu phá dỡ, san lấp mặt bằng để thi công công trình mới? Bạn muốn tìm hiểu về dịch vụ phá dỡ công trình nào có giá thành rẻ nhất? Hãy cùng Kiến trúc AZ tìm hiểu trong bài viết hôm nay nhé!
Giới thiệu về dịch vụ phá dỡ công trình tại Mê Linh- Hà Nội
Với dịch vụ phá dỡ chuyên thi công phá dỡ nhà, phá dỡ công trình tại Hà Nội. Chúng tôi luôn đảm bảo công trình phá dỡ đảm bảo đầy đủ với các tiêu chí: An toàn – Nhanh – Chi phí rẻ – Dọn dẹp sạch sẽ- Bàn giao mặt bằng chuyên nghiệp.
Bên cạnh dịch vụ nhận phá dỡ nhà cũ, công trình, giải phóng mặt bằng xây dựng. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ liên quan san lấp mặt bằng, vận chuyển đất thải, thu mua phế liệu của công trình.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phá dỡ nhà, công trình. Dịch vụ phá dỡ công trình tại Mê Linh- Hà Nội của Kiến trúc AZ. Đã và đang mang đến cho quý khách hàng những thành công trong các dự án với sự an toàn và chất lượng.
>> Xem thêm: Thiết kế thi công kiến trúc nhà ở nông thôn mới nhất năm 2022.
Các loại máy móc hỗ trợ phá dỡ công trình
Để thực hiện tốt việc phá dỡ công trình lớn và nhỏ. Đơn vị thi công cần chuận bị đầy đủ về nhân lực và máy móc hiện đại. Một số máy móc cần thiết cho việc phá dỡ như sau:
– Hàm bóp thủy lực: Sử dụng trong phá dỡ nhà cũ
– Hàm cắt bê tông thủy lực: Dùng để phá dỡ dầm bê tông cốt thép
– Đầu búa thủy lực: Dùng phá dỡ bê tông khối lớn
– Kẹp phá dỡ và phân loại phế thải xây dựng: Dùng để bóp nát và phân loại trước khi đổ bỏ
– Cục hút nam châm: Thu gom sắt thép vụn
– Móc cẩu: Dùng cho việc cẩu kéo thép
– Ngàm phá dỡ kết cấu gỗ: Dùng phá dỡ những căn biệt thự gỗ
– Kéo cắt phế liệu: Cắt khung nhà thép thành từng đoạn nhỏ
– Ngàm đất, xà bần vụn: Thu gom dọn dẹp…
>> Xem thêm: Dịch vụ phá dỡ công trình giá rẻ tại Bắc Ninh
Bảng giá tham khảo dịch vụ phá dỡ nhà
Bảng giá chi tiết từng hạng mục phá dỡ
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Phá dỡ tường 110 | M2 | 85.000 |
2 | Phá dỡ tường 220 | M2 | 155.000 |
3 | Dóc vữa tường xi măng trát tường | M2 | 45.000 |
4 | Dóc gạch ốp tường, lát nền | M2 | 85.000 |
5 | Phá sàn bê tông cốt thép | M2 | 155.000 |
6 | Phá cầu thang | M2 | 285.000 |
7 | Phá dầm bê tông cốt thép | M2 | 225.000 |
8 | Phá móng bê tông (dạng khối) | M2 | 1.355.000 |
9 | Tháo thiết bị vệ sinh | Phòng | 555.000 |
10 | Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) | Bộ | 195.000 |
11 | Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3
(Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Xe | 750.000 |
Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4
STT |
Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 150.000đ – 200.000đ/m2 |
>> Xem thêm: Dịch vụ phá dỡ công trình giá rẻ tại Thái Nguyên
Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép
STT |
Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 190.000đ – 250.000đ/m2 |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | 110.000đ – 180.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | 120.000đ – 190.000đ/m2 | 210.000đ – 250.000đ/m2 |
Giá phá dỡ nhà phụ thuộc vào địa điểm, diện tích công trình. Bên cạnh đó là không gian có thuận tiện hay khó khăn. Để có một báo giá chi tiết và cụ thể nhất, chúng tôi sẽ đến tận nơi, công trình thi công và tư vấn tận tình miễn phí. Từ đó đưa ra phương án thi công dành cho khách hàng.